THỜI KHÓA BIỂU CÁC LỚP
THỜI KHÓA BIỂU LỚP ONG THỢ
CHỦ ĐIỂM: BẢN THÂN VÀ GIA ĐÌNH BÉ
Thứ |
Tuần 1 ( 7/10 – 11/10) |
Tuần 2 ( 14/10 – 18/10) |
Tuần 3 (21/10- 25/10) |
Tuần 4 ( 28/10 – 1/11) |
Tuần 5 ( 4/11 – 8/11) |
Tuần 6 ( 11/11 –15/11) |
2 |
MTXQ: Trò chuyện về sinh hoạt hàng ngày của bé |
MTXQ: Trò chuyện về người thân trong gia đình |
Tạo hình: Vẽ chân dung cô giáo em. |
Tạo hình: Cắt dán nhà cao tầng |
Cắt dán đồ dùng từ tranh ảnh sưu tầm |
Vẽ ngôi nhà |
3 |
GDTC: Bật liên tiếp vào vòng tròn
|
GDTC: Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế |
GDTC: Bò bằng bàn tay, bàn chân |
GDTC: Bật xa 35 – 40 cam Trò chơi: Tung bóng cao hơn. |
GDTC: Bò theo đường ngoằn ngoèo |
GDTC: Ném xa bằng 1 tay. Chạy nhặt bóng |
4 |
LQVT: Cao – Thấp |
LQVT: Dạy trẻ nhận biết đúng nhóm có 3 đối tượng |
MTXQ: Trò chuyện về cô giáo |
Dạy trẻ nhận biết đếm đúng nhóm có 4 đối tượng |
LQVH: Gấu con chia quà |
LQVH: Cây khế |
5 |
LQVVH: Đôi mắt của em |
LQVVH: Thơ: Thăm nhà bà |
LQVH: Món quà của cô giáo |
LQvh: Thơ: Em yêu nhà em |
LQVT: Phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa hình vuông và hình chữ nhật |
LQVT: So sánh thứ tự về chiều dài của 3 đối tượng |
6 |
GDAN: Hát: Mừng sinh nhật. Nghe hát: Cho con |
Tạo hình: Vẽ người thân trong gia đình. |
Dạy hát: Cô giáo em |
Hát: VĐMH: Nhà của tôi |
Hát: Cả nhà thương nhau. Nghe hát: Ba mẹ là quê hương |
Trò chuyện về nhu cầu dinh dưỡng |
THỜI KHÓA BIỂU LỚP KIẾN HỒNG A1
CHỦ ĐIỂM : ĐỘNG VẬT
|
Thứ 2 GDTC |
Thứ 3 Văn học |
Thứ 4 PTNT |
Thứ 5 Tạo hình |
Thứ 6 Âm nhạc |
Tuần 1 |
Ném xa bằng một tay. Trò chơi: Mèo đuổi chuột |
Thơ: Anh chuột chũi |
Tìm hiểu về loài chim bồ câu |
Vẽ con gà trống |
Hát: Em là chim câu trắng. Nghe hát: Hoa thơm bướm lượn. |
Tuần 2 |
Bước lên bước xuống cầu thang. Trò chơi: Cáo và thỏ. |
Truyện: Chú gà trống kiêu căng |
Toán: Đếm đến 8, nhận biết chữ số 8. |
Nặn con voi |
Hát: Chú voi con ở Bản Đôn. Nghe: Cò lả. |
Tuần 3 |
Bật chụm tách chân vào 5 ô. Trò chơi: Thi đi nhanh. |
Thơ: Chú bò tìm bạn |
Tìm hiểu về động vật sống dưới nước |
Xé dán đàn vịt |
Hát: Chú mèo con. Nghe: Thật đáng chê |
Tuần 4 |
GDTC: Nhảy lò cò, bò chui qua cổng bước qua vật cản. Trò chơi: Thi xem ai ném xa. |
Truyện: Một chuyến đi xa của chú chuột nhỏ. |
Toán: Thêm bớt trong phạm vi 8 |
Vẽ con vật với thức ăn cho sẵn. |
Hát: thật đáng chê. Nghe: Gà gáy le te. |
THỜI KHÓA BIỂU LỚP KIẾN HỒNG A2
CHỦ ĐIỂM: BẢN THÂN VÀ GIA ĐÌNH BÉ
Thứ |
Tuần 1 ( 7/10 – 11/10) |
Tuần 2 ( 14/10 – 18/10) |
Tuần 3 (21/10- 25/10) |
Tuần 4 ( 28/10 – 1/11) |
Tuần 5 ( 4/11 – 8/11) |
Tuần 6 ( 11/11 –15/11) |
2 |
Bật xa. TCVĐ: Cáo và thỏ |
Bò theo đường zic zắc
TCVĐ: Đi như gấu, bò như chuột |
Đi đường hẹp đầu đội túi cát. TCVĐ: Đổi cho bạn |
Ném trúng đích ngang
TCVĐ: Về đúng nhà |
Chuyền bóng.
TCVĐ: Giữ thăng bằng trên dây. |
Bật chụm tách chân vào vòng.
TCVĐ: Trời mưa |
3 |
Trò chuyện về các bộ phận trên cơ thể của bé. |
Tìm hiểu về nhu cầu và hoạt động của trẻ |
Đồ dùng trong gia đình bé |
So sánh kích thước đồ dùng trong gia đình |
Trò chuyện về những người thân trong gia đình bé |
Trò chuyện về nhu cầu sống của gia đình bé |
4 |
Hát: Tập rửa mặt.
Nghe hát: Đường và chân |
Hát: Mừng sinh nhật. Nghe : Cùng đi đều |
Hát: Nhà của tôi. Nghe: Niềm vui gia đình |
Hát: Con chim vành khuyên. Nghe: Bố là tất cả. |
Hát: mẹ đi vắng
Nghe hát: Chỉ có một trên đời |
Hát: Bé quét nhà. TC: Tai ai tinh. |
5 |
Thơ: Bé ơi |
Truyện: Gấu con bị sâu răng |
Thơ: Lời chào |
Truyện: Ba cô tiên |
Thơ: Quạt cho bà ngủ |
Truyện: Tích chu |
6 |
Dán ghép một số bộ phận trên cơ thể |
Vẽ bạn trai, bạn gái |
Cắt dán hàng rào nhà bé |
Vẽ chân dung người thân bé |
Trang trí thiệp tặng bà tặng mẹ |
Tô tranh gia đình bé. |